Trọng lượng vận hành: 14,000 kg
Tần số rung: 30 Hz
Biên độ rung: 2.0/1.2 mm
CÔNG NGHỆ ĐẦM NÉN CHUYÊN GIA
Thời gian chu kỳ bảo trì dài. Trong vòng 10,000h không cần bảo trì. Thiết bị thực hiện rung lớn và rung nhỏ thông qua sự thay đổi chuyển động của quả cầu thép, không có hiện tượng sốc và tiếng ồn khi khởi động và dừng rung.
Trang bị 2 quạt tản nhiệt trong trống lu, thiết kế lỗ thông hơi ở cả hai bên trống lu, 2 quạt quay động bộ cùng buồng rung để tản nhiệt cho buồng rung và giữ nhiệt độ trống lu cân bằng ở khoảng 90℃ (thấp hơn 20℃ so với nhiệt độ trung bình của các hãng khác trong ngành), giúp kéo dài tuổi thọ của phớt và giảm chi phí bảo trì.
Công nghệ "3 trong 1 ". Sự kết hợp 3 trong 1 giữa trọng tâm khối lượng, tâm lực ly tâm và tâm hình học đảm bảo sự đồng nhất của biên độ ở bên trái và bên phải của bánh xe thép, tạo nên chất lượng đầm nén tuyệt vời.
Hiệu suất đầm nén cao. Đường kính trống lu 1555 mm. Lực ly tâm 280 kN, hiệu suất đầm nén cao hơn 10% các sản phẩm cùng loại của hãng khác trong ngành.
Kết cấu siêu cường. Độ dày trống lu là 30mm, dày hơn 20% các sản phẩm cùng loại của hãng khác. Trống lu sử dụng thép kết cấu hợp kim và cacbon thấp, có ưu điểm là cường độ cao, chống mài mòn tốt.
AN TOÀN VÀ THOẢI MÁI
Cabin có tầm quan sát 324° cho tầm nhìn tối ưu.
Giữa cabin và khung xe có 6 điểm giảm chấn kết hợp với cao su giảm chấn. Giảm chấn 3 cấp gồm Trống lu, Cabin, Ghế ngồi, giúp giảm xóc tối đa, mang lại sự thoải mái cho người lái.
CÁC TÍNH NĂNG BẢO TRÌ
Sử dụng 2 buồng rung độc lập, có thể tháo rời một trong 2 buồng rung để sửa chữa, giúp cho việc bảo trì sửa chữa thuận tiện hơn.
Chi phí bảo dưỡng thấp. Lượng dầu bôi trơn cho 2 buồng rung khoảng 4.6 lít, ít hơn 12% so với các hãng trong ngành, tương đương với tiết kiệm 200USD chi phí bảo dưỡng mỗi năm.
Sử dụng công nghệ đảo chiều vị trí lắp đặt hộp số trên xe, góc mở nắp mui lớn lên đến 60 độ, giúp kỹ sư dễ dàng tiếp cận các điểm bảo dưỡng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Base
Trọng lượng vận hành | 14,000 kg |
Động Cơ
Loại | Shangchai SC4H140.2G2 |
Tiêu chuẩn khí thải | Stage II |
Công suất động cơ | 103 kW (138 hp/140 ps) @ 2,000 rpm |
Tính Năng Rung
Tần số rung | 30 Hz |
Lực li tâm | 170/280 kN |
Đường kính trống lu | 1,555 mm |
Biên độ rung | 2.0/1.2 mm |
Tính Năng Dẫn Động
Khả năng leo dốc | 30% |
Kích Thước
Chiều dài tổng thể | 6,000 mm |
Chiều rộng tổng thể | 2,280 mm |
Chiều cao tổng thể | 3,050 mm |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MÁY XÂY DỰNG HẢI ÂU
Địa chỉ: Tầng 5, tháp Tây, Tòa nhà Hancorp Plaza, số 72 Trần Đăng Ninh, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Hotline: 0964.611.635
Email: mxd.giaothong@gmail.com